ĐĂNG NHẬP
BẢNG SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
Số hiệu
Độ ẩm tự nhiên W %
Độ ẩm giới hạn nhão
Wnh %
Độ ẩm giới hạn dẻo
Wd %
Dung trọng tự nhiên kN/m3
Tỷ trọng hạt
Góc ma sát trong
(độ)
Lực dính c
daN/cm2
Kết quả thí nghiệm nén ép e-p với áp lực nén p (KPa)
Kết quả xuyên tĩnh
qc
(MPa)
Kết quả xuyên tiêu chuẩn
N
50
100
150
200
20
44.8
46.7
34.2
17.6
2.67
8o00
0.10
1.132
1.081
1.041
1.009
0.98
5
25
32.6
35.1
28.7
17.8
2.65
12o00
0.12
0.924
0.891
0.862
0.840
1.38
8
46
30.2
45.7
22.6
18.7
2.68
14o30
0.24
0.821
0.789
0.762
0.740
1.73
12
57
28.6
46.9
26.1
19.1
2.71
16o05
0.34
0.764
0.741
0.722
2.52
17
Thành phần hạt (%) tương ứng với các cỡ hạt
Hạt sỏi
Hạt cát
Hạt bụi
Hạt sét
Thô
To
Vừa
Nhỏ
Mịn
Đường kính cỡ hạt (mm)
>10
10-5
5- 2
2-1
1-0,5
0,5-
0,25
0,25-
0,1
0,1-
0,05
0,05-
0,01
0,01-
0,002
<
79
4
11.5
16
37.5
7.5
3.5
18.2
2.63
31o30
6.50
21
85
3
16.5
27
31.5
11
7
18.4
18.9
2.64
32o10
7.00
23
109
4.5
18
2
14.6
20.2
36o00
19.50
41
Nguồn: Khobanve.vn
BẢN VẼ NỔI BẬT
Bản vẽ tủ điện phân phối 250 Ampe
Bản vẽ Hệ thống treo trên xe Toyota Innova
Bản vẽ Hệ thống treo trên xe Toyota Vios
Bản vẽ Autocad tuyến hình Honda City
Bản vẽ hệ thống phanh trên xe Toyota Cross
BẢN VẼ GẦN GIỐNG