ĐĂNG NHẬP
Tính toán lưu lượng:
Áp dụng công thức: Qtk=[(qxw)/h]/1000
Trong đó
q: là hệ số tưới thiết kế trên mặt ruộng (1.375 l/s.ha);
w: diện tích tưới do kênh phụ trách (w = 25ha);
h=0.84: hệ số lợi dụng của kênh.
Từ các số liệu trên ta tính được lưu lượng thiết kế Qtk = 0.041 m3/s;
Lưu lượng nhỏ nhất: Qmin=0.4xQtk = 0.4x0.041 = 0.016 m3/s;
Lưu lượng lớn nhất: Qmax=1.3xQtk = 1.3x0.041 = 0.053 m3/s.
T
Lyù trình
Q (m3/s)
i
m
n
Bk
(m)
h(m)
V
(m/s)
Hk
1
Km0 đến
Km0+133.7
max
0.053
0.008
0
0.017
0.3
0.18
0.99
0.4
TK
0.041
0.15
0.94
min
0.016
0.08
0.71
2
Km0+133.7 đến
Km0+428.40
0.160
0.002
0.5
0.41
0.78
0.6
0.123
0.33
0.74
0.049
0.17
0.57
Ghi chú: đoạn từ Km0+133.70 đến cuối kênh trục 1 là kênh tưới tiêu kết hợp, và là kênh chứa nước hồi quy của 03 kênh của kênh trục 1, trục 2, và trục 3, do đó lưu lượng trên đoạn kênh này tăng lên so với đoạn đầu.
TT
Bk(m)
V(m/s)
Hk(m)
Km0-Km0+054
0.0044
0.0
0.22
0.8
0.09
0.58
Km0+054- Km0+165.57
0.0273
0.11
1.57
1.45
0.05
1.08
3
Km0+165.57 - Km0+269
0.01795
0.13
1.36
1.24
0.06
0.92
4
Km0+330.69- Km0+521.62
0.01
1.07
1.02
0.07
0.76
5
Km0+521.62- KC
0.0065
0.19
0.16
0.86
0.66
Km0-KC
0.0054
0.21
0.85
0.80
0.62
Nguồn: Khobanve.vn
BẢN VẼ NỔI BẬT
Full hồ sơ thiết kế nhà 1 tầng mái thái 9x10m
Bản vẽ cad nhà cấp 4 kích thước 5x25m
Thiết kế chi tiết cống hợp 2x2x2m và tường chắn L (FILE CAD)
Nhà cấp 4 kích thước 5x20m 1 khách 2 ngủ
Nhà 2 tầng mái nhật 12.4x12.5m
BẢN VẼ GẦN GIỐNG