ĐĂNG NHẬP
Tính toán lưu lượng:
Áp dụng công thức: Qtk=[(qxw)/h]/1000
Trong đó
q: là hệ số tưới thiết kế trên mặt ruộng (1.375 l/s.ha);
w: diện tích tưới do kênh phụ trách (w = 30ha);
h=0.84: hệ số lợi dụng của kênh.
Từ các số liệu trên ta tính được lưu lượng thiết kế Qtk = 0.095 m3/s;
Lưu lượng nhỏ nhất: Qmin=0.4xQtk = 0.4x0.095 = 0.038 m3/s;
Lưu lượng lớn nhất: Qmax=1.3xQtk = 1.3x0.095 = 0.124 m3/s.
Stt
Tên kênh
Thông số
Q
h
V
Btk
Htk
Độ dốc
n
m3/s
(m)
(m/s)
i
Kênh N1
1
Kênh N1 đoạn từ Km0 đến Km0+166.50
max
0,124
0,44
0,56
thiết kế
0,095
0,36
0,53
0,50
0,60
0,0010
0,017
min
0,038
0,18
0,42
2
Kênh N1 đoạn từ Km0+166.50 đến Km0+360.0
0,112
0,41
0,55
0,086
0,33
0,52
0,034
0,17
0,40
Kênh N2
Kênh N2 đoạn từ Km0 đến Km0+14.94
Đoạn nối tiếp kênh bê tông cũ
0,0800
Kênh N2 đoạn từ Km0+14.94 đến Km0+200.0
0,068
0,27
0,63
0,052
0,22
0,59
0,0020
0,021
0,11
0,47
3
Kênh N2 đoạn từ Km0+200.0 đến Km0+300
Đoạn kênh dẫn
0,0194
4
Kênh N2 đoạn từ Km0+300 đến Km0+374.61
0,044
0,20
0,16
0,014
0,09
0,38
5
Kênh N2 đoạn từ Km0+374.61 đến Km0+454.14
0,30
0,0200
Kênh N3
Kênh N3 đoạn từ Km0 đến Km0+72.30
Kênh N3 đoạn từ Km0+72.30 đến Km0+191.86
0,056
1,04
0,043
0,15
0,96
0,0080
0,08
0,72
0,0198
Kênh N4
Kênh N4 đoạn từ Km0 đến Km0+17.20 nối tiếp kênh bê tông hiện hữu
0,0290
Kênh N4 đoạn từ Km0+17.20 đến Km0+165.39
0,68
0,65
0,51
Kênh N4 đoạn từ Km0+165.39 đến Km0+341.29 là kênh dẫn kẹp đường bê tông hiện hữu
0,0230
Nguồn: Khobanve.vn
BẢN VẼ NỔI BẬT
Full hồ sơ thiết kế nhà phố 2 mặt tiền hiện đại đầy đủ kiến trúc , kết cấu , điện nước
Bản vẽ biệt thự siêu đẹp có hồ bơi đầy đủ kiến trú, kết cấu, etabs
Khách sạn mini đầy đủ kiến trúc, kết cấu hoàn chỉnh, triển khai chi tiết
Nhà xưởng 2 tầng 58x95m đầy đủ các hạng mục chính và phụ
Đồ án Thiết kế mạng lưới thoát nước đầy đủ file thuyết minh
BẢN VẼ GẦN GIỐNG