-
TỔNG QUAN DỰ ÁN.
-
Thông tin dự án.
Tên dự án:
|
Dự án Cơ sở hạ tầng thuộc Trung tâm điện lực Quảng Trạch và Dự án nhà máy nhiệt điện Quảng Trạch I
|
Tên gói thầu:
|
Thiết kế, cung cấp hàng hóa và xây lắp (EPC) hạng mục
Cảng nhập than và Đê chắn sóng
|
Số hiệu gói thầu:
|
24 EPC01-CSHT+QT1
|
Bước thực hiện:
|
Thiết kế kỹ thuật
|
Hạng mục:
|
Cảng nhập than
|
Địa điểm:
|
Thôn Vĩnh Sơn, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Chủ đầu tư:
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN)
|
Tư vấn thiết kế:
|
Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng Công trình thủy (WACOSE)
|
-
Tổng quan
Dự án đầu tư xây dựng công trình Cơ sở hạ tầng thuộc Trung tâm điện lực (TTĐL) Quảng Trạch thuộc thôn Vĩnh Sơn, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình được Tập đoàn Dầu khí Việt Nam phê duyệt tại Quyết định số 7894/QĐ-DKVN ngày 01/9/2010 và được Tập đoàn Điện lực Việt Nam phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 170/QĐ-EVN ngày 12/9/2017. Quy mô công suất của các nhà máy thuộc TTĐL Quảng Trạch như sau:
Dự án Nhà máy Nhiệt điện Quảng Trạch I: công suất 2x600MW
Dự án Nhà máy Nhiệt điện Quảng Trạch II: công suất 2x600MW
Việc đầu tư xây dựng Nhà máy nhiệt điện Quảng Trạch I trong TTĐL Quảng Trạch phù hợp với Quy hoạch phát triển điện lực Quốc gia, đáp ứng nhu cầu tăng trưởng phụ tải điện phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của cả nước, tạo điều kiện về việc làm, tăng nguồn thu cho ngân sách địa phương, góp phần ổn định và phát triển kinh tế và xã hội của tỉnh Quảng Bình.
Dự án nhà máy Nhiệt điện Quảng Trạch I gồm 02 tổ máy nhiệt điện đốt than phun quy mô 600MW (tinh) mỗi tổ máy với thông số hơi siêu tới hạn và các hạng mục phụ trợ của nhà máy. Tổng diện tích chiếm đất của Nhà máy Nhiệt điện Quảng Trạch I và các hạng mục dùng chung là 453,2 ha trong đó diện tích dưới nước (Cảng nhập than, đê chắn sóng, cửa nhận nước làm mát) là 210 ha.
Hạng mục Cảng nhập than là một trong các nội dung đầu tư xây dựng công trình cơ sở hạ tầng phục vụ xây dựng và vận hành Nhà máy nhiệt điện Quảng Trạch I.
-
PHẠM VI CÔNG VIỆC.
-
Cầu dẫn
Kết cấu Cầu dẫn như trình bày dưới đây:
Đoạn 1: Đoạn cầu thẳng từ Trụ T1 đến trụ T31
Cao độ mặt cầu: +8,0m;
Mặt cắt ngang: B = 13,5m với đoạn thông thường và B = 16,5m với đoạn mở rộng tránh xe.
Kết cấu phần trên:
-
Kết cấu nhịp gồm 30 nhịp 25,5m bằng dầm bản BTCT DƯL (trừ nhịp 2-3), dùng bê tông f’c = 50Mpa tại 28 ngày tuổi. Chiều dài mỗi dầm L = 24,0m, chiều cao dầm H = 1,05m;
-
Mặt cắt ngang cầu đoạn thông thường B = 13,5m gồm 13 phiến dầm, khoảng cách giữa tim dầm trong là 1,0m, khoảng cách giữa tim dầm biên và dầm trong là 1,25m;
-
Mặt cắt ngang cầu đoạn mở rộng B = 16,5m gồm 16 phiến dầm, khoảng cách giữa tim dầm trong là 1,0m, khoảng cách giữa tim dầm biên và dầm trong là 1,25m;
-
Bản mặt cầu bằng BTCT f’c = 30Mpa, chỗ dày nhất là 25cm, được tạo dốc 0,5% theo phương ngang tại phần làn xe chạy. Bản mặt cầu đổ tại chỗ được nối liên tục nhiệt đảm bảo êm thuận cho các phương tiện giao thông.
-
Nhịp 2-3 có kết cấu bản sàn BTCT f’c = 40Mpa đổ tại chỗ chiều dày h = 0,7m trên hệ cọc khoan nhồi đường kính 1,0m;
Kết cấu phần dưới:
-
Kết cấu trụ dẫn đoạn thông thường B = 13,5m: Dạng thân 2 cột đường kính 1,2m bằng BTCT f’c = 40Mpa, khoảng cách các thân là 8,0m;
-
Kết cấu trụ dẫn đoạn mở rộng tránh xe B = 16,5m: Dạng thân 3 cột D1,2m bằng BTCT f’c = 40Mpa, khoảng cách các cột là 6,0m.
-
Xà mũ trụ: Bằng BTCT f’c = 40Mpa, được chia làm 2 phần, trong đó phần vỏ được đúc sẵn trong bờ, đưa ra lắp đặt vào vị trí, sau đó đổ tại chỗ phần còn lại.
-
Vách để lại: Các cọc khoan nhồi có vách để lại dày 10mm (vừa đóng vai trò là vách thi công), chiều dài vách để lại từ đáy xà mũ xuống đến lớp đá 5b.
-
Kết cấu khác:
-
Gờ chắn xe bằng BTCT f’c = 40Mpa đổ tại chỗ. Lan can hai bên cầu bằng thép mạ kẽm nhúng nóng.
-
Gối cầu: Gối cầu dùng gối thép cho phép ngập, phần thép được phun Al 95% - Mg5% dày 150mm chống ăn mòn.
-
Khe co giãn: Dùng khe co giãn thép dạng răng lược.
-
Ống thoát nước mưa bằng ống nhựa PVC đổ trựa tiếp xuống biển.
Đoạn 2: Đoạn cầu chuyển hướng bao gồm Trụ T31 và Trụ T32 tiếp giáp với Bến nhập than.
Cao độ mặt cầu: thay đổi từ +8,0m về +6,0m tại bến nhập than.
Mặt cắt ngang: B = 13,5m với đoạn thông thường; B = 30,0m tại trụ T31 và B=29,766m tại vị trí tiếp giáp với bến nhập than.
Kết cấu phần trên:
-
Trụ T31 có kết cấu bản sàn BTCT f’c = 40Mpa đổ tại chỗ chiều dày h = 0,7m trên hệ cọc khoan nhồi đường kính 1,0m;
-
Kết cấu nhịp giữa trụ T31 và T32 gồm 01 nhịp dài 25,5m bằng dầm bản BTCT DƯL, dùng bê tông f’c = 50Mpa tại 28 ngày tuổi. Chiều dài mỗi dầm L = 24,0m, chiều cao dầm H = 1,05m;
-
Mặt cắt ngang cầu đoạn thông thường B = 13,5m gồm 13 phiến dầm, khoảng cách giữa tim dầm trong là 1,0m, khoảng cách giữa tim dầm biên và dầm trong là 1,25m;
-
Trụ T32 tiếp nối vào bến nhập than có kết cấu bản sàn BTCT f’c = 40Mpa được đổ tại chỗ, chiều cao h = 0,7m;
Kết cấu phần dưới:
-
Kết cấu trụ dạng sàn đổ tại chỗ: Hệ sàn bằng BTCT f’c = 40Mpa đổ tại chỗ trên hệ cọc khoan nhồi đường kính D1,0m và D1,2m.
-
Vách để lại: Các cọc khoan nhồi có vách để lại dày 10mm (vừa đóng vai trò là vách thi công), chiều dài vách để lại từ đáy xà mũ xuống đến lớp đá 5b.
-
Kết cấu khác:
-
Gờ chắn xe bằng BTCT f’c=40Mpa đổ tại chỗ. Lan can hai bên cầu bằng thép mạ kẽm.
-
Gối cầu: Gối cầu dùng gối thép cho phép ngập, phần thép được phun Al 95% - Mg5 % dày 150mm chống ăn mòn.
-
Khe co giãn: Dùng khe co giãn thép dạng răng lược.
-
Ống thoát nước mưa bằng ống nhựa PVC đổ trựa tiếp xuống biển.
Cảng nhập than
Mũ cọc được đặt tại đỉnh cọc để kê dầm đúc sẵn. Mũ cọc là cấu kiện Bê tông cốt thép đúc sẵn, cường độ nén danh định của bê tông 35MPa (mẫu trụ tròn). Mũ cọc được khoét lỗ vuông để cho thép liên kết đầu cọc xuyên qua. Mũ cọc được thống kê trong bảng sau:
Bảng 1: Thông số mũ cọc
STT
|
Tên mũ cọc
|
Kích thước mũ cọc (mm)
|
Kích thước khoét lỗ (mm)
|
Số lượng (Chiếc)
|
Dài
|
Rộng
|
Cao
|
Dài
|
Rộng
|
Cao
|
1
|
MC01
|
2.200
|
2.200
|
450
|
1.600
|
1.600
|
450
|
48
|
2
|
MC02
|
2.200
|
2.200
|
450
|
1.600
|
1.600
|
450
|
144
|
3
|
MC03
|
2.200
|
2.200
|
450
|
1.600
|
1.600
|
450
|
48
|
4
|
MC04
|
2.200
|
2.400
|
450
|
1.600
|
1.600
|
450
|
48
|
Dầm ngang là dầm bê tông cốt thép bán lắp ghép có tiết diện hoàn thiện là BxH = 1.500x1.800mm (bao gồm cả chiều cao bản), chiều cao tiết diện được nâng lên 2.400mm tại đầu dầm của dầm ngang đầu bến (trục A-B). Bê tông dầm ngang có cường độ nén danh định là 35MPa (mẫu trụ tròn).
Phần lắp ghép bê tông đúc sẵn có tiết diện hình chữ U. Các cấu kiện dầm ngang đúc sẵn được thống kê trong bảng sau:
Bảng 2: Thông số dầm ngang đúc sẵn.
STT
|
Tên dầm
|
Kích thước (mm)
|
Số lượng (Chiếc)
|
Rộng
|
Cao
|
Dày đáy
|
Dày thành
|
Dài
|
1
|
DN01
|
1.500
|
1.400/2.000*
|
300
|
300
|
4.200
|
48
|
2
|
DN02
|
1.500
|
1.400
|
300
|
300
|
4.200
|
34
|
3
|
DN02A
|
1.500
|
1.400
|
300
|
300
|
4.400
|
48
|
4
|
DN03
|
1.500
|
1.400
|
300
|
300
|
4.200
|
96
|
*) Chiều cao tiết diện tại đầu dầm.
-
Dầm tựa tàu:
Dầm tựa tàu đúc sẵn (DTT) có chiều dài 1.600mm được lắp đặt tại các vị trí có treo đệm va tàu. Trên mặt chiếu đứng, dầm tựa tàu có kích thước BxH = 3.500x3.200mm, chiều dày mặt lắp đệm va tàu của dầm tựa tàu là 550mm. Mặt cắt ngang tiết diện phía sau dạng chữ U, có chiều rộng 1.500mm, chiều cao 2.000mm, chiều dày thành và đáy đều bằng 300mm. Bê tông dầm tựa tàu có cường độ nén danh định là 35MPa (mẫu trụ tròn).
Trên toàn bộ bến có 24 dầm tựa tàu.
-
Dầm cần trục:
Dầm cần trục là dầm bê tông cốt thép bán lắp ghép có tiết diện hoàn thiện là BxH = 1.600x2.100mm (bao gồm cả chiều cao bản). Bê tông dầm cần trục có cường độ nén danh định là 35MPa (mẫu trụ tròn).
Phần lắp ghép bê tông đúc sẵn có tiết diện hình chữ U. Các cấu kiện dầm cần trục đúc sẵn được thống kê trong bảng sau:
Bảng 3: Thông số dầm cần trục đúc sẵn.
STT
|
Tên dầm
|
Kích thước (mm)
|
Số lượng (Chiếc)
|
Rộng
|
Cao
|
Dày đáy
|
Dày thành
|
Dài
|
1
|
DCT01
|
1.600
|
1.550
|
300
|
300
|
4.510
|
46
|
2
|
DCT02
|
1.600
|
1.550
|
300
|
300
|
2.110
|
46
|
-
Dầm dọc:
Dầm dọc là dầm bê tông cốt thép bán lắp ghép có tiết diện hoàn thiện là BxH = 1.200x1.600mm (bao gồm cả chiều cao bản). Bê tông dầm dọc có cường độ nén danh định là 35MPa (mẫu trụ tròn).
Phần lắp ghép bê tông đúc sẵn có tiết diện hình chữ U lệch. Các cấu kiện dầm dọc đúc sẵn được thống kê trong bảng sau:
Bảng 4: Thông số dầm dọc đúc sẵn.
STT
|
Tên dầm
|
Kích thước (mm)
|
Số lượng (Chiếc)
|
Rộng
|
Cao
|
Dày đáy
|
Dày thành
|
Dài
|
1
|
DD01
|
1.200
|
1.200/700*
|
300
|
300
|
4.510
|
46
|
*) Chiều cao thành trong/Chiều cao thành ngoài.
-
Bản mặt cầu:
Mặt cầu là bản bê tông cốt thép bán lắp ghép có chiều dày hoàn thiện là 400mm. Bê tông bản mặt cầu có cường độ kháng nén danh định là 35MPa (mẫu trụ tròn).
Phần bản lắp ghép bê tông đúc sẵn dày 250mm được thống kê trong bảng sau:
Bảng 5: Thông số dầm dọc đúc sẵn.
STT
|
Tên bản
|
Kích thước (mm)
|
Số lượng (Chiếc)
|
Dài
|
Rộng
|
Cao
|
1
|
B01
|
4.810
|
3.270
|
250
|
46
|
2
|
B01A
|
4.810
|
1.160
|
250
|
14
|
3
|
B02
|
4.810
|
3.260
|
250
|
117
|
4
|
B02A
|
4.660
|
3.260
|
250
|
46
|
5
|
B03
|
4.810
|
2.640
|
250
|
46
|
6
|
B04
|
4.810
|
2.680
|
250
|
92
|
7
|
B05
|
4.810
|
2.640
|
250
|
46
|
8
|
B06
|
4.510
|
800
|
250
|
46
|
-
CĂN CỨ
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
Luật môi trường số 55/2014-QH13;
Bộ luật Hàng hải Việt nam số 95/2015/QH13;
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 10/5/2017 Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Quyết định số 170/QĐ-EVN ngày 12/9/2017 của Hội đồng thành viên Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc phê duyệt điều chỉnh Thiết kế cơ sở và Tổng mức đầu tư Dự án đầu tư xây dựng công trình Cơ sở hạ tầng thuộc TTĐL Quảng Trạch;
Quyết định số 3321/ QĐ-BTNMT ngày 25/12/2017 của Bộ Tài nguyên Môi trường về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Cơ sở hạ tầng thuộc TTĐL Quảng Trạch;
Căn cứ vào hợp đồng xây dựng số 32/2020/HĐEPC-EVNPMB2 giữa Ban quản lý dự án điện 2 và Liên danh nhà thầu PHUXUAN – PACIFIC -WACOSE
Căn cứ vào hồ sơ bản vẽ thiết kế thi công được phê duyệt.
Căn cứ vào điều kiện thi công, năng lực thiết bị và tổ chức thi công của Nhà thầu
-
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ.
-
Thiết bị
Tất cả các thiết bị phục vụ công tác bê tông đúc sắn sẽ được huy động đến công trường bằng đường thủy và đường bộ.
Tất cả các thiết bị trên thiết bị nâng được sử dụng để nâng hoặc hạ phải có chứng chỉ đủ khả năng tải hoặc giấy phép còn hiệu lực được TVGS chấp thuận. Các phương tiện, thiết bị phục vụ thi công trong công trường đều phải được sự chấp thuận của TVGS/Ban QLDA trước khi thi công.
STT
|
Loại thiết bị
|
Thông số kỹ thuật
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Cẩu Long Môn 1
|
12,5T
|
01
|
Phục vụ thi mũ cọc, bản đúc sẵn
|
2
|
Cẩu Long Môn 2
|
30T
|
01
|
Phục vụ thi công dầm DƯL
|
3
|
Cẩu Long Môn 3
|
30T
|
01
|
Phục vụ thi công dầm DƯL
|
4
|
Cẩu Long Môn 4
|
|
01
|
Phục vụ thi công dầm đúc sẵn
|
5
|
Cẩu Long Môn 5
|
|
01
|
Phục vụ thi công dầm đúc sẵn
|
6
|
Máy cắt thép
|
Dmax=32
|
02
|
|
7
|
Máy uốn thép
|
Dmax=32
|
02
|
|
8
|
Máy hàn
|
250A
|
05
|
|
9
|
Mỏ cắt gas, oxy
|
|
05
|
|
10
|
Máy cắt cầm tay
|
1.5kW
|
05
|
|
11
|
Kích thủy lực căng cáp
|
|
02
|
Pmax=240kN
|
12
|
Bơm dầu thủy lực
|
ZB4-500
|
02
|
Áp lực 50Mpa
|
13
|
Máy nén khí
|
Áp lực 7kg/cm2
|
02
|
Làm sạch, vệ sinh
|
14
|
Máy bơm nước
|
Áp lực cao
|
02
|
Làm sạch, vệ sinh
|
15
|
Bàn chải sắt
|
|
20
|
Tạo nhám bề mặt bê tông
|
Nguồn: Khobanve.vn