1. TỔNG QUAN DỰ ÁN. 5
2. VĂN BẢN PHÁP LÝ, CĂN CỨ. 8
3. PHẠM VI CÔNG VIỆC. 9
3.1 Phạm vi gói thầu. 9
3.2 Thông số kỹ thuật tuyến đê. 11
3.3 Thông số kỹ thuật ống Geotube như sau: 14
3.3.1 Chỉ tiêu của vật liệu vỏ Geotube. 14
3.3.2 Thông số kỹ thuật yêu cầu của Geotube. 14
3.4 Vật liệu Cát dùng để bơm lấp đầy Geotube. 15
3.5 Yêu cầu tốc độ và lưu lượng bơm cát 15
4. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG. 16
4.1 Công tác chuẩn bị. 16
4.1.1 Chuẩn bị thủ tục hành chính: 16
4.1.2 Công tác chuẩn bị thi công: 17
4.1.2.1 Chuẩn bị nhân sự: 17
4.1.2.2 Chuẩn bị xây dựng văn phòng lán trại tại hiện trường: 18
4.1.2.3 Tập kết thiết bị: 18
4.1.2.4 Công tác Trắc địa: 19
4.2 Nguyên tắc thi công tổng thể. 19
4.3 Giải pháp cho công tác thi công đê; 20
4.3.1 Phân đợt thi công. 21
4.4 Giải pháp cho công tác dẫn dòng, hạp long. 23
4.4.1 Công tác dẫn dòng tiêu thoát nước cho khu đô thị trong quá trình thi công. 23
4.4.2 Công tác khép kín tuyến đê bao bọc bằng ống vải địa kỹ thuật 24
4.5 Công trình điều tiết ngăn dòng. 25
5. BIỆN PHÁP THI CÔNG CHI TIẾT TUYẾN ĐÊ BAO. 25
5.1 Trình tự thi công. 25
5.2 Biện pháp thi công. 26
5.2.1 Nhận bàn giao mặt bằng thi công. 26
5.2.2 Rà soát, kiểm tra hiện trường, xác định hiện trạng tuyến đê bao tại thời điểm thi công. 27
5.2.3 Tập kết phương tiện, thiết bị và vật liệu tại công trường. 27
5.2.4 Định vị ống địa theo tuyến đã được xác định. 27
5.2.5 Gia công bè tre, tổ hợp (tầng 1) ống địa đặt trên nền cát gia cố bằng vải địa kỹ thuật và bè tre. 28
5.2.6 Thi công đê bảo Geotube (tầng 1), bơm cát vào ống địa theo thiết kế. 29
5.2.7 Bơm cát chèn khe, tạo phẳng, thi công các vị trí mối nối ống địa. 35
5.2.8 Trải vải địa dưới nước thuộc phạm vi đắp cáp san nền gia tải giai đoạn 1. 35
5.2.9 Bơm cát san lấp đồng thời tại các vị trí bơm tuyến đê bao Geotube đến cao độ tầng 1 ống địa Geotube. 36
5.2.10 Tổ hợp (tầng 2) ống địa đặt trên nền gia cố bằng vải địa kỹ thuật. 38
5.2.11 Thi công đê bao Geotube (tầng 2). 38
5.2.12 Thi công bơm cát san lấp đến +2,0m trong phạm vi tuyến đê bao Geotube. 38
6. TIẾN ĐỘ THI CÔNG.. 38
7. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG.. 38
7.1 Các yêu cầu chung. 38
7.2 Kiểm soát chất lượng ống địa. 39
7.2.1 Kiểm soát độ chặt và cố kết của vật liệu trong lòng ống. 39
7.2.2 Độ lệch cho phép của GeoTube so với tuyến đã định. 39
7.2.3 Biện pháp xử lý khi GeoTube bị rách, vỡ. 40
7.2.4 Công tác bơm bù ống. 40
7.2.5 Kiểm tra và nghiệm thu ống. 41
8. AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH MÔI TRƯỜNG VÀ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ. 42
8.1 Biện pháp bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ: 42
8.1.1 Biện pháp bảo đảm an toàn lao động: 42
8.1.1.1 Tổ chức đào tạo, thực hiện và kiểm tra an toàn lao động: 42
8.1.1.2 Quy định, quy phạm an toàn vệ sinh lao động: 43
8.1.1.3 Điều kiện trang bị phương tiện bảo vệ: 43
8.1.2 Biện pháp bảo đảm an toàn lao động cho từng công tác thi công. 44
8.1.2.1 An toàn trong công tác bốc xếp và vận chuyển: 44
8.1.2.2 An toàn hàn điện: 44
8.1.2.3 An toàn giao thông ra vào công trường: 45
8.1.2.4 Bảo đảm an ninh công trường, quản lý nhân sự thiết bị: 46
8.1.2.5 Các biện pháp giảm thiểu, bảo vệ môi trường: 47
8.1.2.6 Kiểm soát nước thải: 49
8.1.2.7 Kiểm soát rác thải, vệ sinh: 49
8.1.3 Biện pháp phòng cháy, chữa cháy: 50
8.1.3.1 Quy định, quy phạm tiêu chuẩn: 50
8.1.3.2 Các giải pháp, biện pháp, trang bị phương tiện phòng chống cháy nổ: 50
8.1.3.3 Tổ chức bộ máy quản lý hệ thống phòng chống cháy nổ: 52
9. PHƯƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (PCTT). 53
9.1 Văn bản pháp lý. 53
9.2 Xây dựng phương án phòng chống bão (PCTT). 57
9.2.1 Hiện trạng khu vực dự án Nam Đình Vũ. 57
9.2.2 Mục đích, yêu cầu của phương án phòng chống thiên tai. 57
9.3 Tiến độ xây dựng dự kiến của toàn bộ tuyến đê. 57
9.3.1 Mặt bằng tuyến đê Nam Đình Vũ. 57
9.4 Dự kiến các tình huống xảy ra trong thời gian thi công tuyến đê . 60
9.4.1 Tình huống xảy ra trong mùa mưa bão từ tháng 6 đến tháng 9. 60
9.4.2 Năm 2022. 61
9.4.3 Năm 2023. 61
9.4.4 Phương án PCTT năm 2024. 70
9.5 Tổng hợp các hạng mục theo các phương án PCTT. 71
9.6 Địa điểm để vật tư, phương tiện dự trữ PCTT thi công đê từ 2023 đến 2024. 73
9.7 Tổ chức chỉ huy và thực hiện ứng cứu sự cố công trình. 74
9.8 Xuất kho, điều động vật tư. 75
9.9 Công tác hậu cần. 75
10. PHỤ LỤC.. 75
-
TỔNG QUAN DỰ ÁN.
Thông tin dự án
Tên dự án: Dự án đầu tư xây dựng tuyến đê biển Nam Đình Vũ thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải.
Cấp quyết định đầu tư: Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng.
Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp Hải Phòng.
Đơn vị tư vấn lập TKBVTC: Liên danh Trung tâm Chính sách và kỹ thuật phòng chống thiên tai - Công ty Cổ phần FANCO - Công ty Cổ phần Tư vấn và khảo sát xây dựng Bắc Hà
Tên gói thầu: Thi công công trình đoạn từ K2+253 đến K10+246 và cống A1, A2.
Thời gian thực hiện: 38 tháng.
Loại hợp đồng: Theo đơn giá điều chỉnh.
Địa điểm xây dựng công trình.
Mục tiêu.
Quai đê lấn biển trên nền đất bồi mềm yếu, mở rộng diện tích đất xây dựng khu công nghiệp Đình Vũ. Xây dựng công trình đê kè bảo vệ phòng chống bão nhằm bảo vệ an toàn tính mạng tài sản, các công trình tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước kinh doanh, hoạt động tại Bán đảo Đình Vũ, tạo điều kiện phát triển bền vững Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải theo nhiệm vụ đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 145/2009/QĐ – TTg ngày 03/02/2009 góp phần đảm bảo an ninh, quốc phòng vùng ven biển Hải Phòng.
Quy mô công trình.
Tuyến đê nằm ở phía nam của khu vực Nam Đình Vũ, xây dựng tuyến đê nhằm mục đích phòng chống bão, bảo vệ an toàn tính mạng tài sản, các công trình do tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước kinh doanh, hoạt động tại Bán đảo Đình Vũ, tạo điều kiện phát triển bền vững Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải theo nhiệm vụ đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 145/2009/QĐ - TTg ngày 03/02/2009 góp phần đảm bảo an ninh, quốc phòng vùng ven biển Hải Phòng. Tổng chiều dài 12.769m gồm 6 đoạn:
Mặt bằng sơ họa tuyến công trình
Thông số công trình điều chỉnh đã được phê duyệt
STT
|
Ký hiệu đoạn đê
|
Chiều dài L (m)
|
Cao trình mặt đê (m)
|
Cao trình đỉnh tường (m)
|
Hình thức kết cấu
|
1
|
Từ A đến B (K2+253-K4+089)
|
1.836
|
+3,8 ÷ +4,1
|
+5,0 ÷ +5,3
|
Đê hình thang
|
2
|
Từ B đến Cống A2 (K4+089-K5+319)
|
1.230
|
+4,1 ÷ +4.3
|
+5,3 ÷ +5,5
|
Đê hình thang
|
3
|
Từ Cống A2 đến C (K5+319-K10+246)
|
4.927
|
+4.8
|
+6,0
|
Đê hình thang
|
|
Tổng
|
7.993
|
|
|
|
- Cao trình san lấp sau đê: + 3,00 (Hệ cao độ nhà nước).
* Cống qua đê
- Xây dựng 03 cống dưới đê, kết cấu cống hộp đê bê tông cốt thép, điều tiết bằng cửa van phẳng, đóng mở bằng tời điện, gồm:
Thông số chính cống tiêu
STT
|
Tên cống
|
Lý trình
|
Cao trình đáy cống
|
Kích thước thông thủy
|
1
|
Cống A1
|
K3+388
|
-1.00m
|
2 cửa x (3,0x3,0)m
|
2
|
Cống A2
|
K5+319
|
-1.00m
|
4 cửa x (4,0x3,0)m
|
* Các hạng mục công trình khác
- Bố trí 3 nhà quản lý hệ thống đê và các cống qua đê dọc theo tuyến đê;
- Các hạng mục phụ trợ gồm các bãi tập kết vật liệu phòng chống lụt bão và rãnh thu nước tràn.
-
VĂN BẢN PHÁP LÝ, CĂN CỨ.
Căn cứ Hợp đồng thi công xây dựng công trình Số: 93/2022/HĐ-BQLDA giữa Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp Hải Phòng và Công ty Cổ Phần Tư vấn và Xây Dựng Phú Xuân về việc thi công công trình đoạn từ K2+253 đến K10+246 cống A1, A2.
Nghị định 06/2021 Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng ngày 26/1/2021.
Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
Nghị định 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ “Quản lý chi phí đầu tư xây dựng”.
Thông tư số 04/2019/TT-BXD ngày 16/8/2019 của Bộ Xây Dựng về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016.
Luật xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam (Sau đây gọi tắt là LXD62/2020).
Thông tư 05/2021/TT-BXD ngày 30/06/2021 của Bộ xây dựng về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do bộ trưởng bộ xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành.
Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc Hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ nghĩa Việt Nam.
Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2014 và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2016 về việc quy định một số nội dung tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh.
Thông tư số 13/2020/TT-BLĐTBXH ngày 21/11/2020 về việc hướng dẫn việc thu thập, lưu trữ, tổng hợp, cung cấp, công bố, đánh giá về tình hình tai nạn lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng.
Thông tư số 02/2018/TT-BXD ngày 06/2/2018 của Bộ Xây dựng về việc quy định về bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình và chế độ báo cáo công tác vệ sinh môi trường ngành xây dựng.
Sổ tay an toàn và vệ sinh lao động trong xây dựng, xuất bản tháng 9/2012 của Bộ xây dựng.
Hệ thống tiêu chuẩn, quy phạm về công tác an toàn vệ sinh lao động hiện hành.
Nghị định số 50/2021/NĐ-CP ngày 01/04/2021 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng;
Các tài liệu định mức.
Bộ luật lao động hiện hành.
Các nội quy, chính sách Công ty
Các tiêu chuẩn về lấy mẫu, thí nghiệm vật liệu hiện hành.
Các tiêu chuẩn về kiểm định kết cấu công trình.
Các văn bản pháp luật và tài liệu liên quan khác.
-
PHẠM VI CÔNG VIỆC.
-
Phạm vi gói thầu.
Xây dựng 01 tuyến đê bao đoạn đê từ K2+253 đến K10+246 (đê quây) phục vụ thi công phía biển và phía khu công nghiệp bằng hệ thống ống vải địa kỹ thuật (Geotube) bọc cát có tổng chiều dài là 23.440,5m. Trong đó:
- Chiều dài tuyến đê bao phía biển: 7.993,4 m
- Thông số thiết kế đê bao Geotube:
Thông số thiết kế BVTC – Đê bao Geotube
Thông số thiết kế
|
Tổng chiều dài
|
Ghi chú
|
Phía biển
|
(m)
|
|
Kết cấu loại 1
|
- Thân đê Geotube: 3 lớp Geotube GT750 (lớp 1 – 2 geotube 2,0m; lớp 2 – 1 Geotube 2,0m và lớp 3 – 1 Geotube 1,0m)
- Kết cấu móng bao gồm: Bè tre đan lưới 0,5m rộng 13,6m phía trên là vải ĐKT cường độ 50Kn/M.
|
3735,3
|
|
Kết cấu loại 2
|
Thân đê Geotube: 2 lớp Geotube GT750 (lớp 1 – 2 geotube 2,0m; lớp 2 – 1 Geotube 2,0m)
Kết cấu móng bao gồm: Bè tre đan lưới 0,5m rộng 13,6m phía trên là vải ĐKT cường độ 50Kn/M.
|
972
|
|
Kết cấu loại 3
|
Thân đê Geotube: 2 lớp Geotube GT750 (lớp 1 – 2 geotube 2,0m; lớp 2 – 1 Geotube 1,5m)
Kết cấu móng bao gồm: Bè tre đan lưới 0,5m rộng 13,6m phía trên là vải ĐKT cường độ 50Kn/M.
|
1349,7
|
|
Kết cấu loại 4
|
Thân đê Geotube: 2 lớp Geotube GT750 (lớp 1 – 2 geotube 1,5m; lớp 2 – 1 Geotube 1,5m).
Kết cấu móng bao gồm: Bè tre đan lưới 0,5m rộng 10,5m phía trên là vải ĐKT cường độ 50Kn/M.
|
1734,4
|
|
Kết cấu loại 5
|
Thân đê Geotube: 1 lớp Geotube GT750 cao 2,0m.
Kết cấu móng bao gồm: Bè tre đan lưới 0,5m rộng 7,3m phía trên là vải ĐKT cường độ 50Kn/M.
|
202
|
|
|
Tổng chiều dài (m)
|
7993,4
|
|
Trong phạm vi tài liệu này chỉ đề cập đến phương án, giải pháp thi công đoạn đê từ K2+253 đến K10+246 thuộc gói thầu số 2: Đoạn từ K2+253 đến K10+246, cống A1 và cống A2.
-
Thông số kỹ thuật tuyến đê
STT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Trị số
|
Đoạn 1
|
Từ A đến B (K2+253-K4+089)
|
1
|
Chiều dài áp dụng
|
m
|
1.836
|
2
|
Cao trình đỉnh tường
|
m
|
+5,0
|
3
|
Cao trình mặt đê
|
m
|
+3,8
|
4
|
Chiều rộng mặt đê
|
m
|
5,0
|
5
|
Cao trình mặt cơ
|
m
|
+2,5
|
6
|
Chiều rộng cơ
|
m
|
5,0
|
7
|
Hệ số mái đê phía biển
|
|
m = 3,0
|
8
|
Hệ số mái đê phía KCN
|
|
m = 2,0
|
9
|
Cao trình đỉnh chân đê
|
m
|
+0,0
|
10
|
Chiều rộng đỉnh chân đê
|
m
|
3,5
|
Nguồn: Khobanve.vn