ĐĂNG NHẬP
1. TỔNG QUAN DỰ ÁN. 7
2. VĂN BẢN PHÁP LÝ, CĂN CỨ. 12
3. PHẠM VI CÔNG VIỆC. 14
3.1 Tuyến đê biển; 14
3.1.1 Đoạn 1 từ A đến B (K2+253-K4+089): 14
3.1.2 Đoạn 3 từ Cống A2 đến C (K5+319-K10+246): 17
3.2 Thông số kỹ thuật. 18
3.3 Cống A1 tại K3+388: 22
3.4 Cống A2 tại K5+319: 23
3.5 Thông số kỹ thuật ống Geotube như sau: 24
3.5.1 Vật liệu Cát dùng để bơm lấp đầy Geotube. 25
3.5.2 Yêu cầu tốc độ và lưu lượng bơm cát 26
3.6 Vật liệu phục vụ công tác bê tông cốt thép. 27
3.6.1 Yêu cầu chung: 27
3.6.2 Yêu cầu về vật liệu: 28
3.7 Khai thác mỏ vật liệu đất đắp. 30
4. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG. 32
4.1 Công tác chuẩn bị. 32
4.1.1 Chuẩn bị thủ tục hành chính: 32
4.1.2 Công tác chuẩn bị thi công: 33
4.1.2.1 Chuẩn bị nhân sự: 33
4.1.2.2 Chuẩn bị xây dựng văn phòng lán trại tại hiện trường: 34
4.1.2.3 Tập kết thiết bị: 34
4.1.2.4 Công tác Trắc địa: 34
4.1.2.5 Bố trí đèn báo, phao cảnh giới, giới hạn phạm vi thi công: 34
4.2 Nguyên tắc thi công tổng thể. 35
4.2.1 Công tác khép kín tuyến đê bao bọc bằng ống vải địa kỹ thuật 36
4.3 Công trình điều tiết ngăn dòng. 37
5. BIỆN PHÁP THI CÔNG TUYẾN ĐÊ.. 38
5.1 Phương án thi công. 38
5.2 Trình tự thi công. 41
5.3 Giao nhận mặt bằng. 41
5.3.1.1 Chuẩn bị công trường thi công: 41
5.3.1.2 Huy động thiết bị và vật liệu. 43
5.3.1.3 Công tác chuân bị về nhân sự. 44
5.3.1.4 Các công tác chuẩn bị khác. 44
5.3.1.5 Công tác trắc đạc. 44
5.4 Thi công tuyến đường công vụ phục vụ thi công. 47
5.5 Thi công đê bao Geotube; gia công bè đệm tre tại khu thi công. 47
5.6 Thi công trải vải địa kỹ thuật gia cường phạm vi thân đê. 51
5.7 Thi công bơm cát san lấp đến +2,0m trong phạm vi 2 tuyến đê bao Geotube. 51
5.8 Chờ cố kết 10 tháng; thi công đúc cấu kiện tại bãi đúc. 54
5.8.1 Công tác quan trắc. 54
5.8.1.1 Mốc chuẩn. 54
5.8.1.2 Mốc quan trắc. 56
5.8.1.3 Điểm đặt máy quan trắc. 56
5.8.2 Cấu tạo và lắp đặt các hạng mục quan trắc lún. 56
5.8.2.1 Mốc đo lún nền. 56
5.8.2.2 Mốc đo chuyển vị ngang. 57
5.8.2.3 Cấu tạo điểm đặt máy quan trắc. 57
5.8.2.4 Thiết bị phục vụ quan trắc. 57
5.8.2.5 Chế độ thực hiện quan trắc và kết quả quan trắc. 58
5.8.2.6 Kết quả quan trắc. 59
5.9 Thi công đào móng chân khay đê theo thiết kế, trải vải địa kỹ thuật chống cắt và tận dụng cát đào đắp bù lún phạm vi thân đê. 60
5.10 Thi công trải bè đệm phạm vi chân khay đê, thả đá hộc móng và lăng thể đá hộ chân đê. 60
5.10.1.1 Thi công lăng thể đá chân kè (giai đoạn 1) 62
5.10.1.2 Thi công lăng thể đá chân kè (giai đoạn 2) 66
5.11 Thi công đào bạt mái đê, trải vải địa kỹ thuật và thi công các lớp kết cấu gia cố mái theo bản vẽ thiết kế. 69
5.11.1 Thi công mái kè (giai đoạn 1); 69
5.11.1.1 Công tác thi công bạt mái kè và lắp đặt đệm bè tre (giai đoạn 1). 69
5.11.1.2 Công tác thi công đắp đất mái kè. 70
5.11.1.3 Thi công dải vải địa mái dốc. 71
5.11.1.4 Thi công lớp đá hộc thả dối 71
5.11.1.5 Thi công lớp đá hộc chọn lọc 600kg -2000kg. 72
5.11.1.6 Trình tự thi công. 73
5.11.1.7 Kiểm tra nghiệm thu công tác thả đá hộc. 74
5.11.2 Thi công mái kè (giai đoạn 2); 77
5.12 Thi công đắp đất thân đê từ cao trình +2,0m đến cao trình phòng lún mặt nền đường đỉnh đê. 78
5.13 Thi công kết cấu gia cố mái đê thượng hạ lưu phần trên cơ: Trải vải địa kỹ thuật, thi công đá dăm lót và lắp đặt cấu kiện đúc sẵn. 83
5.13.1 Trình tự thi công. 83
5.13.2 Công tác thi công bạt mái taluy, trải vải địa, trải đá dăm.. 83
5.13.3 Thi công lắp đặt các cấu kiện bê tông đúc sẵn. 83
5.13.4 Yêu cầu vận chuyển: 84
5.13.5 Công tác lắp đặt: 84
5.14 Thi công bù lún đất đắp đỉnh đê (nếu có), hoàn thiện chỉnh trang kết cấu gia cố mái thượng hạ lưu. 86
5.14.1 Thi công gia cố mái taluy phía đồng (hạ lưu) 87
5.15 Thi công tường chắn sóng và kết cấu mặt đường đỉnh đê. 88
5.15.1 Thi công tường chắn sóng. 88
5.16 Hoàn thiện công trình và hoàn trả mặt bằng. 92
5.16.1 Thi công tường mặt đường. 92
5.16.2 Thi công mặt đường BTXM M300 dày 25cm.. 99
6. BIỆN PHÁP THI CÔNG CỐNG A1, A2. 104
6.1 Trình tự thi công. 104
6.1.1 Công tác thi công đê quây bằng ống địa Geotube khu vực hố móng và san lấp đến +2.0m; 105
6.1.2 Công tác sản xuất chế tạo, vận chuyển cọc và thử cọc. 105
6.1.2.1 Chế tạo cọc. 105
6.1.2.2 Vận chuyển cọc. 106
6.1.2.3 Thử cọc. 107
6.1.3 Thi công đóng đại trà. 110
6.1.3.1 Công tác huy động thiết bị 110
6.1.3.2 Vận chuyển cọc đại trà. 111
6.1.3.3 Công tác trắc đạc. 113
6.1.3.4 Hoàn thành đóng cọc và dừng đóng cọc. 114
6.1.4 Thi công đóng cừ larsen khung vây, cừ chống thấm, lắp đặt hệ văng chống khung vây 115
6.1.5 Thi công đào hố móng trong khung vây. 117
6.1.6 Thi công bê tông bịt đáy và đập đầu cọc. 119
6.1.7 Thi công bê tông cống. 120
6.1.8 Đắp đất mang cống và đỉnh cống . 123
6.1.9 Thi công xây dựng nhà trạm quản lý. 123
7. TIẾN ĐỘ THI CÔNG. 132
8. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG.. 132
8.1 Các yêu cầu chung. 132
8.2 Kiểm soát chất lượng ống địa. 133
8.2.1 Kiểm soát độ chặt và cố kết của vật liệu trong lòng ống. 133
8.2.2 Độ lệch cho phép của GeoTube so với tuyến đã định. 133
8.2.3 Biện pháp xử lý trường hợp khoảng cách 2 Geotube quá xa. 134
8.2.4 Khống chế cao độ của GeoTube trong trường hợp ống bị trồi lên. 135
8.2.5 Biện pháp xử lý khi GeoTube bị rách, vỡ. 135
8.2.6 Công tác bơm bù ống. 135
8.2.7 Kiểm tra và nghiệm thu ống. 136
8.3 Kiểm soát chất lượng đắp đê. 137
8.3.1 Kiểm tra chất lượng đắp đê gồm những nội dung sau: 137
8.3.1.1 Kiểm tra đo đạc hoàn công: 137
8.4 Kiểm soát chất lượng bê tông. 137
8.4.1 Chất lượng bê tông. 137
8.4.2 Đổ bê tông. 138
8.4.3 Đầm bê tông. 138
8.4.4 Kiểm soát nhiệt độ và độ sụt của bê tông. 139
8.4.5 Kiểm soát cường độ bê tông. 140
8.4.6 Bảo dưỡng. 140
8.5 Kiểm soát chất lượng cốt thép. 141
8.5.1 Công tác gia công, lắp dựng cốt thép. 142
8.6 Kiểm soát chất lượng ván khuôn. 148
8.7 Hoàn thiện bề mặt 152
8.7.1 Hoàn thiện bề mặt bê tông. 152
8.8 Lớp hoàn thiện bề mặt bê tông không định hình. 153
8.8.1 Lớp U1. 153
8.9 Xử lý khắc phục bề mặt bê tông. 153
8.10 Kiểm tra và Thử nghiệm.. 154
8.11 Biểu mẫu quản lý chất lượng. 154
9. AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ MÔI TRƯỜNG. 154
9.1 Yêu cầu chung. 154
9.2 Tổ chức mặt bằng công trường. 155
9.2.1 Yêu cầu chung. 156
9.2.2 Đường đi lại và vận chuyển. 156
9.2.3 Xếp đặt nguyên vật liệu, nhiên liệu, cấu kiện và thiết bị 157
9.3 Công tác gia công cốt thép, cốp pha, ván khuôn và đổ bê tông. 160
9.4 Công tác sản xuất bê tông. 160
9.5 Công tác lắp ghép. 160
9.6 Công tác nâng hạ. 160
9.7 Phòng tránh nguy cơ do điện. 160
9.8 Vệ sinh công trường. 160
9.9 Công tác PCCC. 160
9.10 Kiểm soát môi trường. 160
10. PHƯƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (PCTT). 160
10.1 Văn bản pháp lý. 160
10.2 Xây dựng phương án phòng chống bão (PCTT). 165
10.2.1 Hiện trạng khu vực dự án Nam Đình Vũ. 165
10.2.2 Mục đích, yêu cầu của phương án phòng chống thiên tai. 165
10.3 Tiến độ xây dựng dự kiến của toàn bộ tuyến đê. 165
10.3.1 Mặt bằng tuyến đê Nam Đình Vũ. 165
10.4 Dự kiến các tình huống xảy ra trong thời gian thi công tuyến đê . 168
10.4.1 Tình huống xảy ra trong mùa mưa bão từ tháng 6 đến tháng 9. 168
10.4.2 Năm 2022. 169
10.4.3 Năm 2023. 169
10.4.4 Phương án PCTT năm 2024. 179
10.5 Tổng hợp các hạng mục theo các phương án PCTT. 180
10.6 Địa điểm để vật tư, phương tiện dự trữ PCTT thi công đê từ 2023 đến 2024. 182
10.7 Tổ chức chỉ huy và thực hiện ứng cứu sự cố công trình. 183
10.8 Xuất kho, điều động vật tư. 184
10.9 Công tác hậu cần. 184
11. PHỤ LỤC 184
Nguồn: Khobanve.vn
BẢN VẼ NỔI BẬT
Bản vẽ nhà phố 3 tầng 3.95x18m
Đồ án biện pháp thi công van khuôn 24x4m(file cad+thuyết minh+tính toán)
Bản vẽ nhà phố mái thái 2 tầng 6.5x22.5m
Đồ án thiết kế cầu 11.6x8.5m(file cad+thuyết minh)
Đồ án thiết kế nhịp cầu 11x5.05x2.4m (file cad+thuyết minh+chay midas)
BẢN VẼ GẦN GIỐNG