9. Quy mô và cấp công trình xây dựng:
- Cấp kỹ thuật:
+ Cấp kỹ thuật: Đường giao thông nông thôn Cấp C (VTK = 15Km/h).
+ Cấp công trình: Công trình giao thông đường bộ cấp IV.
- Cấp mặt đường:
+ Xây dựng mặt đường cấp cao A1 (mặt đường BTXM).
- Tải trọng tính toán:
+ Kết cấu áo đường: Tải trọng trục thiết kế 2,5T.
10. Hiện trạng tuyến:
Tuyến đường chủ yếu đi theo đường mòn cũ, tuyến đường hiện trạng là đường đất không đáp ứng được nhu cầu giao thông đi lại của nhân dân trong vùng vì mặt đường gồ ghề nhiều ổ gà, trũng thấp bề rộng nền đường nhỏ, nhiều chỗ bị ngập úng, sình lầy, về mùa khô thì mặt đường bụi bặm, về mùa mưa thì lầy lội, trơn trượt gây ảnh hưởng đến việc đi lại sản xuất của nhân dân trong vùng và gây ôi nhiễm môi trường xung quanh.
Bề rộng đường cũ hiện trạng là 3,0 -:- 5,0m hai bên tuyến là nhà dân và vườn rẩy.
Địa chất dọc tuyến là đất dỏ ba zan có lẫn sỏi sạn, phạm vi hai bên tuyến là vườn nhà dân.
11 - Thiết kế các hạng mục công trình:
a- Trắc ngang:
+ Nền đường:
- Tổng chiều dài tuyến là 610m; Trong đó trục 1 dài 310m, trục 2 dài 300m
- Trắc ngang nền đường hoàn thiện là 5,0m
- Mặt đường rộng 3,0m, dốc ngang mặt đường 2%
- Lề đường rộng 1,0m*2bên, dốc ngang lề đường 4%
- Độ chặt yêu cầu K >0,95.
- Siêu cao và mở rộng 2 bên đường cong, trong các đường cong có bố trí siêu cao, thiết kế dốc ngang nền đường một mái theo siêu cao. Nền đường trong các đường cong thiết kế mở rộng tương ứng với độ mở rộng mặt đường.
- Ta luy nền đào 1/1, ta luy nền đắp 1/1,5.
b - Móng, mặt đường:
- Mặt đường:
+ Mặt đường gia cố BTXM đá 1*2, M250, dày 14cm, rộng 3,0m
+ Giấy dầu tạo phẳng, rộng 3,1m
+ Móng CPĐD loại 2, Dmax37,5; dày 10cm, rộng 3,4m
+ Độ dốc ngang mặt đường I = 2%.
+ Nền đường lu lèn K > 0,95.
- Lề đường:
+ Lề đường gia cố đất CPTN, dày 24cm, rộng 1,0m*2 bên
+ Độ dốc ngang lề đường I = 4%.
+ Nền đường lu lèn K > 0,95.
c- Rãnh dọc:
- Thiết kế rãnh đất hình thang sâu 50cm (Khi hoàn thiện) và đáy rộng 40cm. Mái taluy rãnh: trong 1/1.5 và ngoài 1/1.
Nguồn: Khobanve.vn