File cad Đường trục số 7 buôn ky, phường thành nhất hạng mục nền, móng, công trình thoát nước, hệ thống ATGT
8. Quy mô, công suất và cấp công trình xây dựng:
- Cơng trình được đầu tư theo quy mơ sau:
- Loại cơng trình : Đường bộ;
- Cấp cơng trình : Cấp IV;
- Cấp kỹ thuật : Đường cấp VI miền núi
- Vận tốc thiết kế : Vtk = 20km/h;
- Tải trọng trục tính tốn tiu chuẩn: 10 tấn.
- Hệ thống thoát nước mưa: Vĩnh cửu; Tải trọng thiết kế: HL-93.
- Mặt cắt ngang đường:
+ Nền đường rộng : Bnền = 6,0 m, trong đó:
+ Lịng đường : Blịng = 3,5 m;
+ Lề đường : Blề = 1,25 m/1bn x 2 bn = 2,5 m.
· Cơng trình thốt nước :
Xy dựng hệ thống cống thoát nước dọc bằng bê tông.
Tải trọng tính tốn cơng trình thốt nước:
- Đối với các loại cống qua đường: Tải trọng HL-93;
a. Bình đồ tuyến:
- Được thiết kế theo tiêu chuẩn Đường cấp VI miền núi (Vtk =20Km/h), tuyến cố gắng đi bám theo đường cũ để hạn chế khối đào, đắp. Tuy nhiên vẫn đảm bảo theo tiêu chuẩn cấp đường.
- Các thông số kỹ thuật chủ yếu:
- Các thông số đã thiết kế về bình đồ tuyến:
+ Số lần chuyển hướng: 5 lần.
+ Chiều dài tuyến: 1.013,70m.
+ Bán kính đường cong nằm nhỏ nhất: 501,28m.
+ Bán kính đường cong nằm lớn nhất : 501,28m.
- Đường giao: Toàn bộ tuyến có 8 nút giao. Thiết kế các nút giao đồng mút giản đơn, phạm vi thiết kế nút đến hết tiếp cuối của đoạn cong.
b- Trắc dọc:
- Quan điểm thiết kế:
+ Cao độ thiết kế trên trắc dọc là cao độ tim mặt đường hoàn thiện.
- Toàn tuyến là đường cũ dốc dọc (0%-:- 4%) tương đối bằng phẳng nên trắc dọc tuyến được thiết kế vừa đảm bảo thoát nước và bao bám để giảm khối lượng đào đắp.
- Kết quả thiết kế trắc dọc như sau:
+ Độ dốc đọc lớn nhất: 3,13%.
+ Độ dốc đọc nhỏ nhất: 1,30%.
+ Chiều cao đắp nền lớn nhất : 0,82m.
c- Trắc ngang:
+ Nền đường:
- Cao độ thiết kế trên trắc ngang là cao độ tim mặt đường hoàn thiện
- Trắc ngang nền đường hoàn thiện là 6,0m (chưa kể mở rộng trong đường cong)
- Độ chặt yêu cầu K>0,95.
- Siêu cao và mở rộng hai bên đường cong, trong các đường cong có bố trí siêu cao, thiết kế dốc ngang nền đường một mái theo siêu cao. Nền đường trong các đường cong thiết kế mở rộng tương ứng với độ mở rộng mặt đường về phía bụng đường cong.
- Ta luy nền đào 1/1, ta luy nền đắp 1/1,5.
+ Móng, mặt đường:
* Mặt đường:
- Mặt đường lng nhựa 3 lớp T/C 4,5 kg nhựa/m2
- Lớp1 CPĐD loại 1 (Dmax=25 mm) : h2 = 15 cm;
- Lớp2 CPĐD loại 1 (Dmax=37,5 mm) : h1 = 15 cm;
- Nền đất Ba Zan ổn định : En = 40 MPa (Kyc > 0,95).
- Nền đắp lu xử lý độ chặt Kyc>0,95; Nền đào lu xử lý độ chặt Kyc>0,95.
+ Mái dốc nền đào: 1/1
+ Mái dốc nền đắp: 1/1,5
- Bó vỉa kt(20x30) cm bằng BTXM đá (1x2) M250# đổ tại ;
- Lề đường:
+ Lề đường rộng 1,25 m x 2bn = 1,5 m đắp cấp phối đồi đầm chặt Kyc > 0,95;
+ Độ dốc ngang lề đường I = 3%.
+ Nền đường lu lèn K > 0,95.
- Rãnh dọc:
Rnh đất tiết diên hình thang đáy rộng 0,4; sâu 0,5; mái trong 1/1,5; mái ngoài 1/1
Nguồn: Khobanve.vn